Anzatax 150mg/25ml Hospira - Hỗ trợ điều trị các bệnh ung thư hiệu quả

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2022-12-15 09:11:01

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-20847-17
Hoạt chất:
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 25ml
Xuất xứ:
Úc

Video

Anzatax 150mg/25ml Hospira là gì?

  • Thuốc Anzatax 150mg/25ml Hospira được dùng trong việc điều trị các bệnh như: Ung thư buồng trứng: Điều trị hóa trị đầu tay cho ung thư buồng trứng. Ung thư vú: Ung thư vú hạch dương tính. Ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển (NSCLC). Sarcoma Kaposi (KS) liên quan đến AIDS.

Thành phần

  • Paclitaxel 150mg/25ml    

Công dụng của Anzatax 150mg/25ml Hospira

  • Thuốc Anzatax 150mg/25ml được dùng trong việc điều trị các bệnh như:

    • Ung thư buồng trứng: Điều trị hóa trị đầu tay cho ung thư buồng trứng.

    • Ung thư vú: Ung thư vú hạch dương tính.

    • Ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển (NSCLC).

    • Sarcoma Kaposi (KS) liên quan đến AIDS.

Anzatax 150mg/25ml Hospira dùng cho những ai?

  • Ung thư buồng trứng: Điều trị hóa trị đầu tay cho ung thư buồng trứng.

  • Ung thư vú: Ung thư vú hạch dương tính.

  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển (NSCLC).

  • Sarcoma Kaposi (KS) liên quan đến AIDS.

Hướng dẫn sử dụng Anzatax 150mg/25ml Hospira

  • Phải thận trọng trước khi thao tác hoặc tiêm truyền thuốc.

  • Dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền phải được pha loãng trước khi dùng và chỉ được dùng qua đường tĩnh mạch.

Thông tin khác

  • Dạng bào chế: Dung dịch tiêm truyền

  • Hạn sử dụng: 3 năm

  • Quy cách: Hộp 1 lọ 25ml

  • Bảo quản:  Nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp

  • Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS

  • Số đăng ký: VN-20847-17    

  • Xuất xứ: Úc

  • Nơi sản xuất: Úc

  • Nguồn tham khảo:

Bệnh ảnh hưởng như thế nào tới người bệnh?

  • Bệnh có thể gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe người bệnh khi về lâu dài, đồng thời làm giảm chất lượng cuộc sống của người bệnh.

Cảnh báo khi sử dụng Anzatax 150mg/25ml Hospira

  • Điều trị thay thế cho ung thư buồng trứng: Liều dùng khuyến cáo cho Paclitaxel là 175 mg/m² được cho dùng trong 3 giờ, với khoảng cách 3 tuần giữa các đợt.

  • Hóa trị hỗ trợ cho ung thư vú: Liều dùng khuyến cáo cho Paclitaxel là 175 mg/m² được cho dùng trong 3 giờ, dùng trong 4 đợt. Lưu ý 3 tuần dùng một đợt, sau trị liệu AC.

  • Hóa trị đầu tay cho ung thư vú: Khi dùng kết hợp với Doxorubicin (50 mg/m²), Paclitaxel nên được dùng 24 giờ sau khi dùng Doxorubicin. Liều dùng khuyến cáo cho Paclitaxel là 220 mg/m² tiêm truyền tĩnh mạch trong 3 giờ, với khoảng cách 3 tuần giữa các đợt.

  • Hóa trị thay thế cho ung thư vú: Liều dùng khuyến cáo cho Paclitaxel là 175 mg/m² được cho dùng trong 3 giờ, với khoảng cách 3 tuần giữa các đợt.

  • Ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến xa: Liều dùng khuyến cáo cho Paclitaxel là 175 mg/m² dùng trong 3 giờ sau đó là 80 mg/m² Cisplatin, với khoảng cách 3 tuần giữa các đợt.

  • Điều trị KS liên quan đến AIDS: Dùng 100 mg/m² tiêm truyền tĩnh mạch trong 3 giờ mỗi hai tuần.

  • Bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung tính nghiêm trọng (số lượng bạch cầu trung tính <0,5 x 107/1 trong tối thiểu 7 ngày) hoặc bệnh thần kinh ngoại biên nặng, nên dùng giảm liều 20% cho các đợt tiếp theo (25% với bệnh nhân KS).

  • Thuốc Anzatax 150mg/25ml khuyến cáo không được sử dụng trong các trường hợp sau:

    • Bệnh nhân có phản ứng quá mẫn nghiêm trọng với Paclitaxel Macrogolglycerol Ricinoleate (Polyoxyl Castor Oil) hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    • Phụ nữ cho con bú.

    • Bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính ban đầu.

    • Bệnh nhân Kaposi’s Sarcom đồng thời bị nhiễm trùng nghiêm trọng, không kiểm soát.

    • Bệnh nhân suy gan nặng.

Anzatax 150mg/25ml Hospira có dùng được cho người phải lái xe và vận hành máy móc hay không?

  • Sản phẩm cần được hỏi ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho người lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng ngoài ý muốn có thể gặp phải khi dùng Anzatax 150mg/25ml Hospira

  • Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh

    • Rất thường gặp: Nhiễm khuẩn (chủ yếu là nhiễm khuẩn đường tiết niệu và đường hô hấp trên), có báo cáo về trường hợp tử vong

    • Ít gặp: Sốc nhiễm khuẩn.

    • Hiếm gặp: Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm khuẩn máu.

    • Rất hiếm gặp: Viêm đại tràng giả mạc.

  • Rối loạn máu và hệ bạch huyết

    • Rất thường gặp: Suy tủy, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, chảy máu.

    • Hiếm gặp*: Giảm bạch cầu trung tính do sốt.

    • Rất hiếm gặp*: Bệnh bạch cầu nguyên bào tủy cấp tính, hội chứng loạn sản tủy.

    • Không rõ: Đông máu nội mạch lan tỏa (DIC).

  • Rối loạn hệ miễn dịch

    • Rất thường gặp: Phản ứng quá mẫn nhẹ.

    • Ít gặp: Phản ứng quá mẫn đáng kể cần điều trị (ví dụ như hạ huyết áp, phù mạch thần kinh, khó hô hấp, mày đay toàn thân, ớn lạnh, đau lưng, đau ngực, nhịp tim nhanh, đau bụng, đau đầu, toát mồ hôi, và cao huyết áp).

    • Hiếm gặp*: Phản ứng phản vệ.

    • Rất hiếm gặp*: Sốc phản vệ.

    • Không rõ*: Co thắt phế quản.

  • Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng

    • Hiếm gặp*: Mắt nước.

    • Rất hiếm gặp*: Chán ăn.

    • Không rõ*: Hội chứng ly giải khối u.

  • Rối loạn tâm thần

    • Rất hiếm gặp*: Trạng thái lú lẫn.

  • Rối loạn hệ thần kinh

    • Rất thường gặp: Nhiễm độc thần kinh (chủ yếu: bệnh dây thần kinh ngoại biên).

    • Hiếm gặp*: Bệnh dây thần kinh vận động (gây yếu kém ngoại biên không nghiêm trọng).

    • Rất hiếm gặp* : Bệnh dây thần kinh tự chủ (gây liệt ruột và hạ huyết áp tư thế đứng), động kinh cơn lớn, co giật, bệnh não, chóng mặt, đau đầu, mất điều hòa.

    • Rối loạn mắt

    • Rất hiếm gặp*: Rối loạn thần kinh quang học và/hoặc thị giác.

    • Không rõ*: Phù hoàng điểm, hoa mắt, hạt nổi thủy tinh thể.

  • Rối loạn tai và tai trong

    • Rất hiếm gặp*: Nhiễm độc tai, giảm thính lực, ù tai, chóng mặt.

    • Rối loạn tim

    • Thường gặp: Nhịp tim chậm.

  • Ít gặp: Bệnh cơ tim, nhịp tim nhanh thất không triệu chứng, nhịp tim nhanh với những đợt ngăn nhịp đôi, phong bế nhĩ thất và ngất, nhồi máu cơ tim.

    • Hiếm gặp: Suy tim.

    • Rất hiếm gặp*: Rung nhĩ, nhịp tim nhanh trên thất.

  • Rối loạn mạch máu

    • Rất thường gặp: Giảm huyết áp.

    • Ít gặp: Tăng huyết áp, huyết khối, viêm tĩnh mạch huyết khối.

    • Rất hiếm gặp*: Sốc.

    • Không rõ*: Viêm tĩnh mạch.

  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất

    • Hiếm gặp*: Khó thở, tràn dịch màng phổi, viêm phổi kẽ, xơ hóa phổi, tắc mạch phổi, suy hô hấp.

    • Rất hiếm gặp*: Ho.

  • Rối loạn tiêu hóa

    • Rất thường gặp: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy.

    • Hiếm gặp*: Tắc ruột, thủng ruột, viêm đại tràng, thiếu máu cục bộ, viêm tụy.

    • Rất hiếm gặp*: Huyết khối mạc treo tràng, viêm đại tràng giảm bạch cầu trung tính, viêm thực quản, táo bón, cổ trướng.

  • Rối loạn gan – mật

    • Rất hiếm gặp*: Hoại tử gan, bệnh não gan (cả hai đều có báo cáo về trường hợp tử vong).

  • Rối loạn da và mô dưới da

    • Rất thường gặp: Rụng tóc.

    • Thường gặp: Thay đổi về móng tay và da thoáng qua và nhẹ.

    • Hiếm gặp*: Ngứa, phát ban, ban đỏ.

    • Rất hiếm gặp*: Hội chứng Stevens – Johnson, hoại tử biểu bì, hồng ban da dạng, viêm da tróc vảy, mày đay, bong móng (bệnh nhân đang điều trị nên mặc đồ chống nắng cho bàn tay và bàn chân).

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết

    • Rất thường gặp: Đau khớp, đau cơ.

    • Không rõ*: Lupus ban đỏ toàn thân, xơ cứng bì.

  • Rối loạn chung và tình trạng chỗ sử dụng thuốc

    • Rất thường gặp: Viêm niêm mạc.

    • Thường gặp: Phản ứng tại chỗ tiêm (bao gồm phù cục bộ, đau, ban đỏ, chai cứng, đôi khi thoát mạch có thể dẫn đến viêm mô tế bào, xơ hóa da và hoại tử da).

    • Hiếm gặp*: Suy nhược, bồn chồn, phù, mệt mỏi.

Phải làm gì khi quá liều, quên liều?

  • Khi bị quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Không dùng liều thứ hai để bù cho liều đã quên.

  • Khi dùng quá liều: Báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Sản phẩm tương tự

Anzatax 150mg/25ml Hospira có giá bao nhiêu?

  • Anzatax 150mg/25ml Hospira hiện đang được bày bán tại Nam Khoa TAP. Các bạn vui lòng liên hệ qua hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Có thể mua Anzatax 150mg/25ml Hospira ở đâu?

Nam Khoa TAP luôn nỗ lực đem tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt và an toàn nhất. Bạn có thể mua Anzatax 150mg/25ml Hospira tại Nam Khoa TAP dưới một số hình thức như sau:

  • Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với khách lẻ theo khung giờ sáng:10h-11h, chiều: 14h30-15h30.

  • Mua hàng trên website: https://namkhoatap.com/

  • Mua hàng qua số điện thoại hotline: Call/Zalo: 090.179.6388

“Nam Khoa TAP thực sự biết ơn bạn vì đã chọn chúng tôi làm nhà cung cấp dịch vụ và cho chúng tôi cơ hội phát triển. Không có thành tựu nào của Nam Khoa TAP có thể đạt được nếu không có bạn và sự hỗ trợ vững chắc của bạn.”


Câu hỏi thường gặp

Anzatax 150mg/25ml Hospira - Hỗ trợ điều trị các bệnh ung thư hiệu quả hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Nam Khoa TAP, giá sản phẩm có thể đã được chúng tôi cập nhật ở đầu trang. Nếu chưa thấy cập nhật giá trên đầu trang, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0971899466 hoặc nhắn Zalo: 090.179.6388 để biết chi tiết về giá sản phẩm và để được tư vấn kỹ hơn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của Nam Khoa TAP là cung cấp cho người dùng thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Các thông tin trên website Namkhoatap.comđược biên tập hết sức cẩn thận và chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo các thông tin trên trang web của Nam Khoa TAP được sàng lọc và lấy từ những nguồn uy tín, đáng tin cậy. Tuy nhiên, vì tương tác thuốc có thể khác nhau ở mỗi người, nên chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể xảy ra. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc, bạn nên trao đổi lại với bác sĩ, người trực tiếp kê đơn và điều trị bệnh cho bạn về các loại thuốc, TPCN,... mà mình đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB