Basmicin 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Vận chuyển toàn quốc: 25.000đ/đơn (trọng lượng <2kg)


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-02-05 13:38:29

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Đóng gói:
Hộp 1 lọ 20ml
Hạn dùng:
24 tháng
Dạng bào chế:
Xuất xứ:
Việt Nam

Video

Basmicin 200 là gì?

●  Basmicin 200 là thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới. Nhiễm khuẩn da, mô mềm. Ngoài ra thuốc còn được sử dụng trong điều trị nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu. Không dùng Basmicin 200 với tizanidine. Thuốc được sử dụng tại các cơ sở y tế và người bệnh cần báo ngay với bác sĩ khi có các triệu chứng bất thường.

Thành phần

●  Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin lactat)

Công dụng của Basmicin 200.

●  Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới. Nhiễm khuẩn da, mô mềm. Nhiễm khuẩn sinh dục, phụ khoa, tiết niệu.

Basmicin 200 dùng cho những ai?

  • Có thể dùng cho trẻ em để điều trị:

    • Nhiễm khuẩn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa.

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận.

    • Nhiễm bệnh than qua đường hô hấp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và điều trị khỏi bệnh).

  • Có thể dùng cho người lớn để điều trị:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:

    • Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

    • Bệnh viêm phổi.

    • Viêm tai giữa mủ mạn tính.

    • Viêm mào tinh hoàn do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Bệnh viêm tiểu khung bao gồm cả trường hợp có nguyên nhân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae.

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do vi khuẩn gram âm.

    • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh.

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp.

    • Điều trị và dự phọng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không phức tạp.

    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính.

    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn.

Basmicin 200 không dùng cho đối tượng nào?

●         Đối tượng có tiền sử dị ứng với bất cứ thành phần nào có trong công thức.

  • Không dùng Ciprofloxacin với Tizanidine.

Hướng dẫn sử dụng Basmicin 200.

  • Cách dùng: Thuốc dùng bằng cách tiêm truyền tĩnh mạch. 

  • Liều dùng:

    • Trẻ em:

      • Xơ nang: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng và viêm thận: Sử dụng 6mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 10-21 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau khi phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp đòi hỏi phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 2 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị trong 60 ngày từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Các bệnh nhiễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thiếu niên nếu điều này thật sự cần thiết: Sử dụng 10mg/kg trọng lượng, ngày 3 lần, tối đa 400mg mỗi liều, điều trị tùy theo từng loại nhiễm khuẩn.

  • Người lớn:

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (Đợt kịch phát của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bệnh viêm phổi): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên:

    • Viêm tai giữa mủ mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Viêm tai ngoài do trực khuẩn mủ xanh: Sử dụng 400mg, ngày 3 lần, điều trị từ 28 ngày đến 3 tháng (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu có biến chứng:

    • Viêm thận có biến chứng: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-21 ngày có thể dài hơn ở 1 số trường hợp đặc biệt như bị áp xe (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Viêm tuyến tiền liệt: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 2-4 tuần cấp tính (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (viêm mào tinh và tiêm tiểu khung): Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị ít nhất là 14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và trong ổ bụng:

    • Tiêu chảy do các vi khuẩn trong nhóm Shigella spp. Hơn là chỉ có Shigella dysenteriae loại 1 và tiêu chảy nặng chủ yếu xảy ra ở khách du lịch: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 1 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Tiêu chảy do vi khuẩn Shigella dysenteriae loại 1: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 5 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

      • Tiêu chảy do vi khuản Vibrio cholerac: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 3 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Sốt thương hàn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng vi khuẩn gram âm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 5-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn xương và khớp: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Điều trị hay dự phòng nhiễm khuẩn với Ciprofloxacin ở bệnh nhân giảm bạch cầu trùng tính nên được phối hợp với các kháng sinh phù hợp khác theo các chỉ dẫn được ban hành chính thức: Sử dụng 400mg, ngày 2-3 lần, điều trị trong suốt thời gian bị giảm bạch cầu trung tính.

    • Điều trị khỏi bệnh và dự phòng sau phơi nhiễm bệnh than qua đường hô hấp phải dùng đường tiêm. Điều trị bằng thuốc phải được bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi nghi ngờ hay chắc chắn bị phơi nhiễm: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 60 ngày kể từ ngày xác định được bị phơi nhiễm với Bacillus anthracis (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Nhiễm khuẩn đường tiểu không phức tạp: Sử dụng 200mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Đợt nhiễm khuẩn cấp của viêm phế quản mạn tính: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

    • Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn: Sử dụng 400mg, ngày 2 lần, điều trị trong 7-14 ngày (đã bao gồm cả thời gian chuyển sang đường uống).

  • Người già: Liều điều trị sẽ được chỉ định tùy theo mức độ nhiễm khuẩn và độ thanh thải creatinin.

    • Bệnh nhân suy gan và thận:

    • Người lớn bị suy giảm chức năng gan: Không cần điều chỉnh liều.

    • Trẻ em bị suy giảm chức năng gan hay/và thận không được nghiên cứu.

    • Người lớn bị suy thận:

    • Độ thanh thải creatinin > 60 và creatinin huyết thanh <124: Không cần điều chỉnh liều.

    • Độ thanh thải creatinin từ 30-60 và creatinin huyết thanh từ 124-168: 200-400mg sau mỗi 12 giờ.

    • Độ thanh thải creatinin < 30 và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.

    • Bệnh nhân thẩm tách máu và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ (sau khi thẩm tách).

    • Bệnh nhân thẩm phân phúc mạc và creatinin huyết thanh >169: 200-400mg sau mỗi 24 giờ.

Thông tin khác

●  Dạng bào chế: Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

●  Hạn sử dụng: 24 tháng

●  Quy cách: Hộp 1 lọ 20ml

●  Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.Tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.

●  Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS

●  Số đăng ký: VD-19469-13

●  Xuất xứ: Việt Nam

●  Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco

●  Nguồn tham khảo:https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index

Bệnh ảnh hưởng như thế nào tới người bệnh?

●  Bệnh nhân mắc các bệnh về nhiễm khuẩn đặc biệt là nhiễm khuẩn hô hấp trên, dưới sẽ luôn cảm thấy khó chịu ảnh hưởng tới sinh hoạt hàng ngày như ăn, ngủ.

Cảnh báo khi sử dụng Basmicin 200

●  Hãy báo cho bác sĩ điều trị biết:

  • Nếu bạn đã từng có vấn đề về thận vì liều dùng của bạn có thể cần phải được điều chỉnh.

  • Nếu bạn bị bệnh động kinh hoặc các bệnh về thần kinh.

  • Nếu trước đây bạn đã bị tổn thương và rối loạn gân liên quan đến việc dùng kháng sinh nhóm Quinolone.

  • Nếu bị tiểu đường vì thuốc có thể gây hạ đường huyết.

  • Nếu bị nhược cơ vì các triệu chứng có thể trầm trọng hơn.

  • Nếu có vấn đề về tim.

  • Nếu bạn hoặc có người trong gia đình bị thiếu hụt glucose-6-phosphate dehyrogenase.

  • Báo cho bác sĩ nếu trong khi điều trị mà gặp bất cứ vấn đề nào sau đây:

  • Phản ứng quá mẫn và phản ứng dị ứng bao gồm phản ứng phản vệ và cơn phản vệ có thể xảy ra sau liều điều trị đầu tiên và có thể gây tử vong.

  • Khi có dấu hiệu của cơn động kinh.

  • Khi có triệu chứng thần kinh bao gồm đau, nóng, đau dây thần kinh, tê bì và/hay yếu cơ.

  • Hạ đường huyết.

  • Tiêu chảy.

  • Khi có dầu hiệu tổn thương gan như: Chán ăn, vàng da, nước tiểu sẫm màu, ngứa hay đau bụng.

  • Nên uống nhiều nước khi điều trị bằng Ciprofloxacin.

  • Tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời mạnh hoặc ánh sáng tia cực tím nhân tạo, bởi khi dùng thuốc da sẽ nhạy cảm hơn với ánh sáng mặt trời và tia cực tím.

  • Ngừng dùng thuốc khi có biểu hiện của các phản ứng có hại nghiêm trọng.

 Basmicin 200 có dùng được cho người phải lái xe và vận hành máy móc hay không?

●  Chưa có báo cáo cụ thể về những ảnh hưởng của sản phẩm đối với khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.

Một số đối tượng đặc biệt khác

●        Phụ nữ có thai: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với phụ nữ có thai.

●        Đang cho con bú: Cần hết sức thận trọng, nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng. Các sản phẩm dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ đối với bà mẹ đang cho con bú.

●        Trẻ em:  Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nhằm đảm bảo an toàn trước khi sử dụng, hạn chế những ảnh hưởng có thể xảy ra với trẻ nhỏ.

●        Người cao tuổi: Thận trọng với đối tượng này.

Tác dụng ngoài ý muốn có thể gặp phải khi dùng Basmicin 200

●  Thường gặp:

  • Rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.

  • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phản ứng tại chỗ tiêm (khi truyền tĩnh mạch).

  • Ít gặp:

  • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Bội nhiễm nấm.

  • Rối loạn hệ tạo máu: Tăng bạch cầu ưa acid.

  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Chán ăn.

  • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần vận động/kích động.

  • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, mất vị giác.

  • Rối loạn tiêu hóa: nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.

  • Rối loạn gan mật: tăng transaminase, tăng bilirubin.

  • Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, mề đay.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ xương (như đau chi, đau lưng, đau ngực), đau khớp.

  • Rối loạn tiết niệu: Suy thận.

  • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Suy nhược, sốt.

Hiếm gặp:

  • Nhiễm khuẩn và gây hại cho các cơ quan: Viêm đại tràng do kháng sinh.

  • Rối loạn hệ tạo máu: giảm bạch cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu.

  • Rối loạn hệ miễn dịch: Phản ứng dị ứng/phù nề/phù mạch.

  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: Tăng glucose huyết

  • Rối loạn tâm thần: Lú lẫn, mất định hướng, giận dữ, mo khi ngủ, ảo giác.

  • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: rối loạn cảm giác, xúc giác, động kinh, chóng mặt.

  • Rối loạn mắt: rối loạn thị giác.

  • Rối loạn tại: ù tai, mất thính giác.

  • Rối loạn tim mạch: Nhịp nhanh.

  • Rối loạn mạch: Giãn mạch, hạ huyết áp, hôn mê.

  • Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở (bao gồm cơn hen).

  • Rối loạn gan mật: Suy gan, vàng da ứ mật, viêm gan.

  • Rối loạn da và mô dưới da: nhạy cảm với ánh sáng.

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút.

  • Rối loạn tiết niệu: suy thận, huyết niệu, tinh thể niệu, viêm thận kẽ.

  • Rối loạn tổng quát và tại chỗ tiêm: Phù nề, đổ mồ hôi (tăng tiết mồ hôi).

Rất hiếm:

  • Rối loạn hệ tạo máu: thiếu máu tán huyết, mất bạch cầu hạt, giảm huyết cầu (có thể tử vong), suy tủy (có thể tử vong).

  • Rối loạn hệ miễn dịch: phản ửng phản vệ/sốc phản vệ (có thể gây tử vong).

  • Rối loạn tâm thần: Rối loạn tâm thần.

  • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: Nhức nửa đầu, ảnh hiowngr dáng đi, rối loạn thần kinh khứu giác, tăng áp lực nội sọ.

  • Rối loạn mắt: rối loạn màu sắc.

  • Rối loạn mạch: Viêm mạch.

  • Rối loạn tiêu hóa: Viêm tụy.

  • Rối loạn gan mật: Hoại tử gan.

  • Rối loạn da và mô dưới da: ban xuất huyết, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, hội chứng stevens-Johnson (có thể gây tử vong), nhiễm độc hoại tử biểu bì (có thể gây tử vong).

  • Rối loạn cơ xương và mô liên kết: Yếu co, viêm gân, đau gân gót, nhược cơ tiến triển nặng.

  • Không xác định:

  • Rối loạn hệ thần kinh trung ương: bệnh thần kinh ngoại vi.

  • Rối loạn tim mạch: loạn nhịp thất và xoắn định.

  • Tác dụng phụ có tần suất xảy ra cao hơn ở nhóm bệnh nhân được truyền tĩnh mạch hay điều trị nối tiếp (từ tiêm tĩnh mạch sang đường uống):

  • Thường gặp: Buồn nôn, thoáng qua transaminase, phát ban.

  • Ít gặp: Giảm tiểu cầu, lú lẫn và mất định hướng, ảo giác, rối loạn cảm giác, động kinh, chóng  mặt, rối loạn thị giác, mất thính giác, tăng nhịp tim, giãn mạch, giảm huyết áp, suy gan thoáng qua, vàng da ứ mật, suy thận, phù nề.

  • Hiếm gặp: Giảm huyết cầu, suy tủy, sốc phản vệ, loạn thần, đau nửa đầu, rối loạn khứu giác, rối loạn thính giác, viêm mạch, viêm tụy, hoại tử gan, ban xuất huyết, đau gân gót.

  • ở trẻ em: Bệnh khớp xảy ra thường xuyên hơn.

Phải làm gì khi quá liều, quên liều?

  • Khi bị quên liều: Dùng liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều quên. Tuyệt đối, không dùng gấp đôi liều để bù. 

  • Khi dùng quá liều: Chưa có báo cáo về các triệu chứng quá liều khi sử dụng sản phẩm. Nếu có các biểu hiện bất thường xảy ra, cần đến ngay cơ sở y tế gần nhất để được theo dõi và có giải pháp điều trị kịp thời. 

Sản phẩm tương tự

Basmicin 200 có giá bao nhiêu?

●  Basmicin 200​ hiện đang được bày bán tại Nam Khoa TAP. Các bạn vui lòng liên hệ qua hotline công ty Call/Zalo: 090.179.6388 để được giải đáp thắc mắc về giá.

Có thể mua Basmicin 200 ở đâu?

Nam Khoa TAP  luôn nỗ lực đem tới cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt và an toàn nhất. Bạn có thể mua Basmicin 200 tại Nam Khoa TAP dưới một số hình thức như sau:

●      Mua hàng trực tiếp tại cửa hàng

●      Mua hàng trên website: https://phukhoatap.com

●  Mua hàng qua số điện thoại hotline:

“Nam Khoa TAP thực sự biết ơn bạn vì đã chọn chúng tôi làm nhà cung cấp dịch vụ và cho chúng tôi cơ hội phát triển. Không có thành tựu nào của Nam Khoa TAP có thể đạt được nếu không có bạn và sự hỗ trợ vững chắc của bạn.”


Câu hỏi thường gặp

Basmicin 200 - Thuốc điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp hiện nay đang được bán ở nhà thuốc online Nam Khoa TAP, giá sản phẩm có thể đã được chúng tôi cập nhật ở đầu trang. Nếu chưa thấy cập nhật giá trên đầu trang, bạn có thể liên hệ với nhân viên nhà thuốc qua số hotline 0971899466 hoặc nhắn Zalo: 090.179.6388 để biết chi tiết về giá sản phẩm và để được tư vấn kỹ hơn. 

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của Nam Khoa TAP là cung cấp cho người dùng thông tin mới nhất và phù hợp nhất. Các thông tin trên website Namkhoatap.comđược biên tập hết sức cẩn thận và chúng tôi luôn cố gắng đảm bảo các thông tin trên trang web của Nam Khoa TAP được sàng lọc và lấy từ những nguồn uy tín, đáng tin cậy. Tuy nhiên, vì tương tác thuốc có thể khác nhau ở mỗi người, nên chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể xảy ra. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Vì vậy, trước khi sử dụng thuốc, bạn nên trao đổi lại với bác sĩ, người trực tiếp kê đơn và điều trị bệnh cho bạn về các loại thuốc, TPCN,... mà mình đang sử dụng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat FB